Luyện thi VSTEP B1-B2 online

Khóa học VSTEP B1-B2 online chính là cuốn cẩm nang toàn diện giúp các em bắt đầu ôn thi Vstep từ phần cơ bản để chinh phục mục tiêu B1, B2 của mình.
Nguyen Hien Nhung
0 Đánh giá 12 Học viên

Bạn sẽ học được gì

Học viên sẽ nắm được các thức làm bài và kiến thức cần thiết để tự tin chinh phục bài thi VSTEP BẬC 3 VÀ BẬC 4.

Giới thiệu khóa học

Khóa học VSTEP B1–B2 Online – Giải pháp tối ưu để đạt chứng chỉ tiếng Anh theo khung năng lực Việt Nam

1. Tổng quan về kỳ thi VSTEP B1–B2

Kỳ thi VSTEP (Vietnamese Standardized Test of English Proficiency) là kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh theo 6 bậc của Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam. Trong đó, B1B2 là hai mức độ phổ biến nhất, được yêu cầu trong nhiều lĩnh vực như:

  • B1: thường dành cho sinh viên đại học cần chứng chỉ để xét tốt nghiệp.

  • B2: dành cho học viên cao học, nghiên cứu sinh, giáo viên, công chức, viên chức… cần chứng chỉ để thi tuyển, nâng ngạch hoặc thăng tiến.

VSTEP đánh giá toàn diện 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết, cấu trúc sát với các kỳ thi quốc tế như TOEIC, IELTS, TOEFL nhưng được điều chỉnh phù hợp với bối cảnh Việt Nam.

Trong bối cảnh nhu cầu lấy chứng chỉ tiếng Anh ngày càng cao, khóa học VSTEP B1–B2 online trở thành giải pháp tối ưu cho người học hiện nay.

2. Lợi ích nổi bật của khóa học VSTEP B1–B2 Online

2.1. Linh hoạt về thời gian và địa điểm

  • Người học có thể học mọi lúc, mọi nơi, chỉ cần điện thoại, máy tính hoặc máy tính bảng có kết nối Internet.

  • Rất phù hợp cho sinh viên bận lịch học, người đi làm không có thời gian đến trung tâm.

  • Học viên có thể chủ động sắp xếp lịch học cá nhân mà không lo bỏ lỡ kiến thức.

👉 Đây là ưu điểm vượt trội so với học trực tiếp, giúp tiết kiệm thời gian di chuyển, chi phí đi lại và vẫn đảm bảo chất lượng.


2.2. Tiết kiệm chi phí

  • Học online thường có học phí thấp hơn so với học trực tiếp.

  • Không tốn chi phí đi lại, ăn ở (đặc biệt cho học viên ở tỉnh xa).

  • Một số khóa còn cho phép học lại miễn phí hoặc gia hạn khóa học nếu chưa đạt chứng chỉ mong muốn.

Đây là lựa chọn kinh tế nhưng vẫn hiệu quả, đặc biệt phù hợp với sinh viên và người đi làm muốn tối ưu chi phí học tập.


2.3. Nội dung học bám sát đề thi thật

  • Giáo trình được xây dựng dựa trên cấu trúc chuẩn của đề thi VSTEP do Bộ GD&ĐT ban hành.

  • Bao gồm đầy đủ 4 kỹ năng: Listening – Speaking – Reading – Writing.

  • Bổ sung nhiều bộ đề thi thử, đề minh họa để học viên luyện tập thường xuyên.

Nhờ đó, người học có thể làm quen với áp lực thời gian, dạng bài thi và nắm chắc kỹ năng xử lý đề, tăng cơ hội đạt điểm cao.


2.4. Phương pháp giảng dạy hiện đại

  • Các khóa học online thường áp dụng video bài giảng, lớp học livestream, bài tập tương tác.

  • Học viên có thể xem lại bài học nhiều lần nếu chưa hiểu.

  • Giảng viên hướng dẫn chi tiết các mẹo làm bài nhanh, chiến thuật xử lý từng dạng câu hỏi.

So với việc tự học, học online với lộ trình rõ ràng giúp tiết kiệm thời gian, tăng hiệu quả, tránh tình trạng học lan man mà không đạt mục tiêu.


2.5. Giảng viên giàu kinh nghiệm

  • Hầu hết các khóa VSTEP online đều do đội ngũ giảng viên có chứng chỉ quốc tế (IELTS 7.5–8.5, Thạc sĩ giảng dạy tiếng Anh…) đảm nhiệm.

  • Giảng viên hiểu rõ yêu cầu đề thi VSTEP, chia sẻ bí quyết làm bài sát thực tế.

  • Một số khóa có dịch vụ chấm bài viết, sửa bài nói cá nhân, giúp học viên khắc phục điểm yếu nhanh chóng.

Điều này tạo nên sự khác biệt lớn giữa việc học qua tài liệu tự do và tham gia khóa học chuyên nghiệp.


2.6. Cá nhân hóa lộ trình học

  • Học viên được kiểm tra trình độ đầu vào để phân loại (Beginner – Intermediate – Advanced).

  • Mỗi cấp độ sẽ có giáo trình, bài tập và lộ trình riêng.

  • Một số khóa học online còn áp dụng công nghệ AI để gợi ý bài tập phù hợp với điểm yếu từng học viên.

Nhờ đó, người học tiết kiệm thời gian, tập trung vào phần kỹ năng còn yếu thay vì học dàn trải.


2.7. Cộng đồng học tập và hỗ trợ 24/7

  • Nhiều khóa học có group Facebook, Zalo hoặc diễn đàn trao đổi giữa học viên và giảng viên.

  • Học viên được giải đáp thắc mắc nhanh chóng, chia sẻ tài liệu và kinh nghiệm thi.

  • Môi trường học tập năng động giúp duy trì động lực lâu dài.

Đây là lợi ích mà học tự do khó có được, bởi người học dễ nản nếu thiếu người đồng hành.


2.8. Tăng cơ hội đạt chứng chỉ nhanh chóng

  • Học online với giáo trình chuẩn + luyện đề liên tục giúp học viên tăng từ 0.5–1 bậc chỉ trong 2–3 tháng.

  • Nhiều học viên từ trình độ trung bình vẫn có thể đạt B1 hoặc B2 sau một khóa học.

  • Có khóa học còn cam kết đầu ra, đảm bảo học viên đạt chứng chỉ trong thời gian ngắn.

Điều này mang lại lợi thế lớn cho những ai cần gấp chứng chỉ để xét tốt nghiệp, nộp hồ sơ hoặc thi tuyển công chức.


3. Đối tượng phù hợp với khóa học VSTEP B1–B2 Online

Khóa học này đặc biệt hữu ích cho:

  • Sinh viên: cần chứng chỉ VSTEP B1 để xét tốt nghiệp.

  • Người đi làm: cần VSTEP B1–B2 để thăng tiến, xin việc hoặc du học.

  • Giáo viên, công chức, viên chức: cần chứng chỉ tiếng Anh theo yêu cầu của Bộ GD&ĐT.

  • Học viên cao học, nghiên cứu sinh: cần B2 để bảo vệ luận án, làm nghiên cứu.

Nói cách khác, khóa học VSTEP online phù hợp với mọi đối tượng cần chứng chỉ nhanh, tiện lợi, tiết kiệm chi phí.


4. So sánh học VSTEP online và học trực tiếp

Tiêu chí Học Online Học Trực Tiếp
Thời gian Linh hoạt, học mọi lúc mọi nơi Cố định, phải đến lớp
Chi phí Thấp hơn, không tốn đi lại Cao hơn, thêm chi phí di chuyển
Tài liệu Được lưu trữ online, học lại dễ dàng Học 1 lần, khó xem lại
Tương tác Chat, group hỗ trợ, chấm chữa online Gặp trực tiếp giảng viên
Hiệu quả Cao nếu tự giác, có giảng viên hỗ trợ Cao nhờ môi trường trực tiếp

👉 Với người bận rộn, học online là lựa chọn hợp lý nhất.


5. Lợi ích lâu dài khi sở hữu chứng chỉ VSTEP B1–B2

Ngoài việc vượt qua kỳ thi, chứng chỉ VSTEP còn mang lại nhiều lợi ích lâu dài:

  • Sinh viên: hoàn thành điều kiện tốt nghiệp, tăng cơ hội săn học bổng, cơ hội làm việc ở doanh nghiệp nước ngoài.

  • Người đi làm: chứng chỉ VSTEP là lợi thế cạnh tranh trong CV, giúp thăng tiến nhanh hơn.

  • Giáo viên, cán bộ công chức: đáp ứng yêu cầu chuẩn hóa ngoại ngữ, đủ điều kiện nâng bậc, xét tuyển.

  • Cơ hội học tập quốc tế: VSTEP B2 tương đương IELTS 5.5–6.0, có thể được chấp nhận trong một số chương trình du học.


6. Kết luận

Khóa học VSTEP B1–B2 online là lựa chọn thông minh cho những ai cần chứng chỉ tiếng Anh nhanh chóng, tiết kiệm và hiệu quả. Với ưu điểm linh hoạt, chi phí thấp, lộ trình cá nhân hóa, giảng viên giàu kinh nghiệm và tài liệu sát đề thi, khóa học này giúp học viên chinh phục kỳ thi VSTEP dễ dàng hơn bao giờ hết.

Dù bạn là sinh viên, người đi làm hay giáo viên, công chức, khóa học online sẽ là giải pháp tối ưu để đạt được chứng chỉ VSTEP – chìa khóa mở ra nhiều cơ hội học tập và nghề nghiệp trong tương lai.

 

Nội dung khóa học

  • Bài 1: Listening part 1 18:15
  • Bài 2: Listening part 2-3 26:15
  • Bài 3.1: Speaking part 1-template 1 Học thử 14:31
  • Bài 3.2: Speaking part 1- template 2 14:31
  • Bài 4: Speaking part 2 17:52
  • Bài 5.1: Speaking part 3-chiến lược và template làm bài 20:55
  • Bài 5.2: Speaking part 3 - luyện tập về paraphrase 11:55
  • Bài 6: Chiến lược đọc câu hỏi ý chính Học thử 14:46
  • Bài 7: Chiến lược đọc câu hỏi chi tiết 18:26
  • Bài 8: Chiến lược đọc câu hỏi từ vựng 18:24
  • Bài 9: Chiến lược đọc câu hỏi điền từ vào chỗ trống 14:18
  • Bài 10: Các dạng câu hỏi khác 14:54
  • Bài 11: Informal letter 15:49
  • Bài 12: Formal letter 24:56
  • Bài 13: Essay: Viết mở - kết 22:00
  • Bài 14: Essay: Viết body 08:57
  • Bài 17: Listening part 1 - test 1
  • Bài 18: Listening part 1 - test 2
  • Bài 19: Listening part 1 - test 3
  • Bài 20: Listening part 1 - test 4
  • Bài 21: Listening part 1 - test 5
  • Bài 22: Listening part 1 - test 6
  • Bài 23: Listening part 1 - test 7
  • Bài 24: Listening part 1 - test 8
  • Bài 25: Listening part 1 - test 9
  • Bài 26: Listening part 1 - test 10
  • Bài 27: Listening part 2 - test 1
  • Bài 28: Listening part 2 - test 2
  • Bài 29: Listening part 2 - test 3
  • Bài 30: Listening part 2 - test 4
  • Bài 31: Listening part 2 - test 5
  • Bài 32: Listening part 2 - test 6
  • Bài 33: Listening part 2 - test 7
  • Bài 34: Listening part 2 - test 8
  • Bài 35: Listening part 2 - test 9
  • Bài 36: Listening part 2 - test 10
  • Bài 37: Listening part 3 - test 1
  • Bài 38: Listening part 3 - test 2
  • Bài 39: Listening part 3 - test 3
  • Bài 40: Listening part 3 - test 4
  • Bài 41: Listening part 3 - test 5
  • Bài 42: Listening part 3 - test 6
  • Bài 43: Listening part 3 - test 7
  • Bài 44: Listening part 3 - test 8
  • Bài 45: Listening part 3 - test 9
  • Bài 46: Listening part 3 - test 10
  • Bài 47: PART 1: FILM/TV PROGRAM
  • Bài 48: PART 1: MUSIC
  • Bài 49: PART 1: READING
  • Bài 50: PART 1: SHOPPING
  • Bài 51: PART 1: TRANSPORTATION
  • Bài 52: PART 1: SPORTS/GAMES
  • Bài 53: PART 1:FOOD
  • Bài 54: PART 1: ENVIRONMENT/WEATHER
  • Bài 55: PART 1: EMOTION/MEMORIES
  • Bài 56: PART 1: ACCOMMODATION
  • Bài 57: PART 1: CITY AND HOMETOWN
  • Bài 58: PART 1: FESTIVALS
  • Bài 59: PART 1: TECHNOLOGY
  • Bài 60: PART 1: ADVERTISEMENT
  • Bài 61: PART 1-INTERNET
  • Bài 62: PART 2 - TOPIC 1
  • Bài 63: PART 2 - TOPIC 2
  • Bài 64: PART 2 - TOPIC 3
  • Bài 65: PART 2 - TOPIC 4
  • Bài 66: PART 2 - TOPIC 5
  • Bài 67: PART 2 - TOPIC 6
  • Bài 68: PART 2 - TOPIC 7
  • Bài 69: PART 2 - TOPIC 8
  • Bài 70: PART 2 - TOPIC 9
  • Bài 71: PART 2 - TOPIC 10
  • Bài 72: PART 2 - TOPIC 11
  • Bài 73: PART 2 - TOPIC 12
  • Bài 74: PART 2 - TOPIC 13
  • Bài 75: PART 2 - TOPIC 14
  • Bài 76: PART 3 - TOPIC 1
  • Bài 77: PART 3 - TOPIC 2
  • Bài 78: PART 3 - TOPIC 3
  • Bài 79: PART 3 - TOPIC 4
  • Bài 80: PART 3 - TOPIC 5
  • Bài 81: PART 3 - TOPIC 6
  • Bài 82: PART 3 - TOPIC 7
  • Bài 83: PART 3 - TOPIC 8
  • Bài 84: PART 3 - TOPIC 9
  • Bài 85: PART 3 - TOPIC 10
  • Bài 86: PART 3 - TOPIC 11
  • Bài 87: PART 3 - TOPIC 12
  • Bài 88: PART 3 - TOPIC 13
  • Bài 89: PART 3 - TOPIC 14
  • Bài 90: Câu hỏi ý chính - test 1
  • Bài 91: Câu hỏi ý chính - test 2
  • Bài 92: Câu hỏi ý chính - test 3
  • Bài 93: Câu hỏi ý chính - test 4
  • Bài 94: Câu hỏi ý chính - test 5
  • Bài 95: Câu hỏi ý chính - test 6
  • Bài 96: Câu hỏi ý chính - test 7
  • Bài 97: Câu hỏi ý chính - test 8
  • Bài 98: Câu hỏi chi tiết - test 1
  • Bài 99: Câu hỏi chi tiết - test 2
  • Bài 100: Câu hỏi chi tiết - test 3
  • Bài 101: Câu hỏi chi tiết - test 4
  • Bài 102: Câu hỏi chi tiết - test 5
  • Bài 103: Câu hỏi chi tiết - test 6
  • Bài 104: Câu hỏi chi tiết - test 7
  • Bài 105: Câu hỏi chi tiết - test 8
  • Bài 106: Câu hỏi từ vựng - test 1
  • Bài 107: Câu hỏi từ vựng - test 2
  • Bài 108: Câu hỏi từ vựng - test 3
  • Bài 109: Câu hỏi từ vựng - test 4
  • Bài 110: Câu hỏi từ vựng - test 5
  • Bài 111: Câu hỏi từ vựng - test 6
  • Bài 112: Câu hỏi từ vựng - test 7
  • Bài 113: Câu hỏi từ vựng - test 8
  • Bài 114: câu hỏi điền câu vào chỗ trống - test 1
  • Bài 115: câu hỏi điền câu vào chỗ trống - test 2
  • Bài 116: câu hỏi điền câu vào chỗ trống - test 3
  • Bài 117: câu hỏi điền câu vào chỗ trống - test 4
  • Bài 118: câu hỏi điền câu vào chỗ trống - test 5
  • Bài 119: câu hỏi điền câu vào chỗ trống - test 6
  • Bài 120: câu hỏi điền câu vào chỗ trống - test 7
  • Bài 121: câu hỏi điền câu vào chỗ trống - test 8
  • Bài 122: Các loại câu hỏi khác - test 1
  • Bài 123: Các loại câu hỏi khác - test 2
  • Bài 124: Các loại câu hỏi khác - test 3
  • Bài 125: Các loại câu hỏi khác - test 4
  • Bài 126: Các loại câu hỏi khác - test 5
  • Bài 127: Các loại câu hỏi khác - test 6
  • Bài 128: Các loại câu hỏi khác - test 7
  • Bài 129: Các loại câu hỏi khác - test 8
  • Bài 130: Letter of thanks - task 1
  • Bài 131: Letter of thanks - task 2
  • Bài 132: Letter of thanks - task 3
  • Bài 133: Letter of thanks - task 4
  • Bài 134: Informal letter - task 1
  • Bài 135: Informal letter - task 2
  • Bài 136: Informal letter - task 3
  • Bài 137: Informal letter - task 4
  • Bài 138: Giving information - task 1
  • Bài 139: Giving information - task 2
  • Bài 140: Giving information - task 3
  • Bài 141: Asking information/ Request - task 1
  • Bài 142: Asking information/ Request - task 2
  • Bài 143: Asking information/ Request - task 3
  • Bài 144: Complaint - task 1
  • Bài 145: Complaint - task 2
  • Bài 146: Complaint - task 3
  • Bài 147: Problem/Solution Essays - task 1
  • Bài 148: Problem/Solution Essays - task 2
  • Bài 149: Problem/Solution Essays - task 3
  • Bài 150: Opinion Essays - task 1
  • Bài 151: Opinion Essays - task 2
  • Bài 152: Opinion Essays - task 3
  • Bài 153: Cause/ Effect Essays - task 1
  • Bài 154: Cause/ Effect Essays - task 2
  • Bài 155: Cause/ Effect Essays - task 3
  • Bài 156: Advantages/ Disadvantages Essays - task 1
  • Bài 157: Advantages/ Disadvantages Essays - task 2
  • Bài 158: Advantages/ Disadvantages Essays - task 3

Thông tin giảng viên

Nguyen Hien Nhung
339 Học viên 4 Khóa học

Học viên đánh giá

0
0 Đánh giá

0%

0%

0%

0%

0%

390.000 790.000 -51%
Đăng ký học Thêm vào giỏ hàng
Thời lượng: 4 giờ 36 phút
Giáo trình: 158 Bài học
Học mọi lúc mọi nơi
Học trên mọi thiết bị: Mobile, TV, PC

LỚP TOEIC CÔ HIỀN NHUNG

🏫 CS1: Số 6, ngõ 7 Lê Đức Thọ, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội

☎️ Hotline: 0981103100 

🏫 CS2: Số 74, ngõ 54 Nguyễn Khuyến, Văn Quán, Hà Đông

☎️ Hotline: 0829638136

🏫 CS3: Số 28 Ngõ 139 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng, Hà Nội  

☎️ Hotline: 0829638136

Follow us

 

 

Thông tin khóa học: 

1. Pre TOEIC (0-400)

2. TOEIC A (450-600)

3. TOEIC B (650-800)

4. TOEIC Nói Viết 

Fanpage: 

Lớp TOEIC Cô Hiền Nhung 

Lớp TOEIC Cô Hiền Nhung - cơ sở Thương Mại

Lớp TOEIC Cô Hiền Nhung - cơ sở Hà Đông

Lớp TOEIC Cô Hiền Nhung - cơ sở Hai Bà Trưng